Trang chủ > Tin Ôtô - Xe máy > Ford Việt Nam công bố giá mới

Ford Việt Nam công bố giá mới


Nhà sản xuất ôtô Ford Việt Nam vừa công bố bảng giá bán lẻ mới được điều chỉnh theo tỷ giá USD/VND chính thức của Nhà nước.

So với trước khi điều chỉnh, các mức giá bán lẻ khuyến nghị mới của Ford có mức chênh lệch dương từ 37,2 triệu đồng đến 66,5 triệu đồng/chiếc.

Ford Việt Nam cho biết, đây là các mức giá khuyến nghị đối với hệ thống đại lý. Theo đó, các đại lý chỉ có thể bán theo mức giá khuyến nghị hoặc thấp hơn.

“Việc mất giá của đồng nội tệ luôn có tác động ngược lên tất cả các doanh nghiệp và kết quả là chúng tôi buộc phải điều chỉnh giá để thích ứng với biến động đó”, ông Laurent Charpentier, Tổng giám đốc Ford Việt Nam nói.

Song song với việc công bố giá mới, Ford Việt Nam cũng thông báo sẽ tiến hành một chương trình hỗ trợ khách hàng ký hợp đồng mua xe ngay trong tháng 2/2011. Các hoạt động hỗ trợ cụ thể sẽ được hệ thống đại lý thông báo trực tiếp đến khách hàng.

“Ford nhận thức được những khó khăn mà khách hàng đang gặp phải và chúng tôi cùng hệ thống đại lý đang lên kế hoạch hỗ trợ những khách hàng đăng ký mua xe ngay trong tháng 2 này”, ông Laurent Charpentier cho biết.

Như vậy, sau Toyota, Hyundai, GM Daewoo và Trường Hải (Kia), Ford là hãng xe lớn thứ 5 chính thức công bố bảng giá bán lẻ mới.

Bảng giá bán lẻ ôtô Ford áp dụng từ 2/2011
Stt Loại xe Giá cũ (VND) Giá mới (VND) Thay đổi (VND)
1 Focus 2.0L AT 5dr (Petrol) 672.750.000 721.050.000 48.300.000
2 Focus 1.8L  MT 4drs 542.100.000 581.020.000 38.920.000
3 Focus 1.8L  AT 5drs 579.150.000 620.730.000 41.580.000
4 Focus 2.0L AT 4dr (Petrol) 639.600.000 685.520.000 45.920.000
5 Focus 2.0L AT 5dr (Diesel) 733.200.000 785.840.000 52.640.000
6 Mondeo 2.3 AT CKD 926.250.000 992.750.000 66.500.000
7 Escape XLS 2.3 4×2 690.300.000 739.860.000 49.560.000
8 Escape XLT 2.3 4×4 768.300.000 823.460.000 55.160.000
9 Transit 16s Diesel 727.350.000 779.570.000 52.220.000
10 Ranger BU XL D 4×4 553.800.000 593.560.000 39.760.000
11 Ranger BU XL D 4×2 518.700.000 555.940.000 37.240.000
12 Ranger BU XLT D 4×4 633.750.000 679.250.000 45.500.000
13 Ranger BU XLT 4×2 AT 624.000.000 668.800.000 44.800.000
14 Ranger BU XL D 4×4 Canopy 579.150.000 620.730.000 41.580.000
15 Ranger BU XL D 4×2 Canopy 542.100.000 581.020.000 38.920.000
16 Ranger BU XLT D 4×4 Canopy 659.100.000 706.420.000 47.320.000
17 Ranger BU XLT D 4×4 Wildtrack 668.850.000 716.870.000 48.020.000
18 Ranger BU XLT 4×2 AT Canopy 649.350.000 695.970.000 46.620.000
19 Everest 2.5L D 4×4 MT 896.805.000 961.191.000 64.386.000
20 Everest 2.5L D 4×2 MT CDi 739.050.000 792.110.000 53.060.000
21 Everest 2.5L D 4×2 AT CDi 783.900.000 840.180.000 56.280.000

– Theo Vneconomy-

  1. Không có bình luận
  1. No trackbacks yet.

Bình luận về bài viết này